動機 động cơ
♦ Nguyện vọng hoặc mưu tính thúc đẩy người ta làm việc gì đó. ◇Mao Thuẫn : Chánh tượng tha tự kỉ tại hoa tùng trung truy trục nhất chích thải điệp, động cơ chỉ thị ái mĩ nhi hảo ngoạn bãi liễu , (Dã tường vi , Nhất cá nữ tính ).
♦ Đầu mối, quan kiện làm cho sự vật chuyển hóa; cơ hội. ◇Tôn Trung San : Nông công nghiệp chi phát đạt, sử nhân dân cấu mãi lực tăng gia, thương nghiệp thủy hữu phồn thịnh chi động cơ , 使, (Bắc thượng tuyên ngôn ).