勾引 câu dẫn♦ Dẫn dụ, cám dỗ.
♦ Dẫn khởi, khêu gợi. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Thử thì nhất kiến, vị miễn câu dẫn khởi ngã quy nông chi ý 此時一見,
未免勾引起我歸農之意 (Đệ thập thất hồi) Một khi thấy rồi, không khỏi khiến ta muốn về hưởng thú điền viên.
♦ Lưu giữ lại, không để cho đi. ◇Diêu Hợp
姚合:
Độc hướng san trung mịch tử chi, San nhân câu dẫn trụ đa thì 獨向山中覓紫芝,
山人勾引住多時 (Tống biệt hữu nhân
送別友人).