包工 bao công
♦ Làm khoán. § Tức là làm xong công việc theo yêu cầu và kì hạn đã quy định.
♦ Công việc làm khoán. ◎Như:
tha bất tố nhật công hoạt, chỉ tố bao công
他
不
做
日
工
活
,
只
做
包
工
.
♦ Người thầu khoán, chủ thầu.