包皮 bao bì
♦ Vỏ bọc ngoài, ngoại bì.
♦ Hiện tượng biểu hiện ra bên ngoài. ◇Tây du kí 西: Tổ sư phức đăng bảo tòa, dữ chúng thuyết pháp. Đàm đích thị công án bỉ ngữ, luận đích thị ngoại tượng bao bì , . , (Đệ nhị hồi) Tổ sư lại lên tòa báu thuyết pháp. Bài giảng là Công án bỉ ngữ, bài luận là Hiện tượng biểu hiện bề ngoài.
♦ Phần da trước bọc quy đầu đàn ông.