包管 bao quản
♦ Bảo đảm, cam đoan. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đệ tam nhật bao quản hữu thập vạn chi tiễn, chỉ bất khả hựu giáo Công Cẩn đắc tri , (Đệ tứ lục hồi) Đến ngày thứ ba bảo đảm có đủ mười vạn cái tên, nhưng chớ để cho Công Cẩn biết.
♦ Giấy chứng nhận. ◇Nho lâm ngoại sử : Lão ca như bất kiến tín, ngã lánh ngoại tả nhất trương bao quản cấp nhĩ , , (Đệ ngũ nhị hồi) Cụ nếu như không tin, cháu sẽ viết riêng một tờ giấy chứng nhận cho cụ.
♦ Bao quát.