包荒 bao hoang
♦ Bao chứa cỏ xấu cỏ dại. Chỉ độ lượng rộng lớn. ◇Vương Tiên Khiêm : Nhiên bỉ quả vô khiêu hấn chi sư, ngã hà phương thị bao hoang chi độ , (Điều trần dương vụ sự nghi sớ ) Bên kia quả thật không đem quân gây hấn như vậy, thì ta bày tỏ lòng độ lượng khoan dung nào có hại gì.
♦ Khoan dung, khoan thứ. ◇Chu Quyền : Như kim tống điệt nữ lâm môn, thủ sức phòng liêm, chư sự bất tằng hoàn bị, vọng thân gia bao hoang , , , (Kinh thoa kí , Hợp cẩn ).
♦ Che lấp, che giấu. ◇Thiệu Xán : Ngã nhất lực bao hoang, một sự một sự , (Hương nang kí , Trị lại ) Tôi hết sức che giấu, không sao cả.