匍匐 bồ bặc
♦ Bò trên đất.
♦ Gấp rút, hết sức. ◇Thi Kinh
詩
經
:
Phàm dân hữu tang, Bồ bặc cứu chi
凡
民
有
喪
,
匍
匐
救
之
(Bội phong
邶
風
, Cốc phong
谷
風
) Khi dân trong xóm làng gặp hoạn nạn, Đều gấp rút cứu giúp.