北堂 bắc đường
♦ Ngày xưa chỉ nhà sau đông phòng (chỗ ở của vợ cả). Là chỗ phụ nữ giặt rửa. ◇Nghi lễ : Phụ tẩy tại bắc đường (Sĩ hôn lễ ).
♦ Chỗ ở của bà mẹ. ◇Hà Cảnh Minh : Ngọc trướng trú nam quốc, Kim tôn khai bắc đường , (Bạch tướng quân chinh nam kiêm thọ mẫu ).
♦ Tiếng tôn xưng bà mẹ. ◇Lí Bạch : Bắc đường thiên vạn thọ, Thị phụng hữu quang huy , (Tặng Lịch Dương Trữ tư mã ).
♦ Có thể mượn chỉ tổ mẫu.
♦ Phiếm chỉ bắc ốc. ◇Lô Chiếu Lân : Hoành quế chi ư tây đệ, Nhiễu lăng hoa ư bắc đường 西, (Minh nguyệt dẫn ).