北面 bắc diện
♦ Phía bắc.
♦ Địa vị của bề tôi. § Thời xưa, bề tôi làm lễ với vua thì xoay mặt về hướng bắc. ◇Hàn Phi Tử : Hiền giả chi vi nhân thần, bắc diện ủy chí, vô hữu nhị tâm , (Hữu độ ).
♦ Lễ đệ tử kính thầy.