半床 bán sàng
♦ Nửa giường.
♦ Không đầy nửa giường. ◇Dữu Tín
庾
信
:
Lạc diệp bán sàng, Cuồng hoa mãn ốc
落
葉
半
床
,
狂
花
滿
屋
(Tiểu viên phú
小
園
賦
).
♦ Ngày xưa, phần thuế trưng thu trên người đàn ông gọi là
nhất sàng
一
床
, chưa có vợ được giảm một nửa, gọi là
bán sàng
半
床
.