協助 hiệp trợ
♦ Giúp đỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khủng Hạ Hầu Đôn cô lực nan vi, cố hựu sai thần đẳng bội đạo nhi lai hiệp trợ , (Đệ thập tứ hồi) Sợ Hạ Hầu Ðôn thế cô không đánh nổi, nên sai chúng tôi đi gấp đường đến đây để giúp đỡ.
♦ ☆Tương tự: bang trợ , phụ trợ , tương lí , trợ lí .
♦ ★Tương phản: can nhiễu , tác đối , tác ngạnh .