印信 ấn tín
♦ Chỉ chung các loại ấn chương.
♦ Mượn chỉ quyền lực hoặc quan chức. ◇Chiêu Liên
昭
槤
:
Càn Long mạt, Định Vương lũ nhiếp kim ngô ấn tín
乾
隆
末
,
定
王
屢
攝
金
吾
印
信
(Khiếu đình tạp lục
嘯
亭
雜
錄
).