印證 ấn chứng♦ Phù hiệu đối chiếu để làm chứng.
♦ Chấp nhận được, nhận khả.
♦ Chỉ ấn hoa thuế phiếu. ◇Lỗ Tấn
魯迅:
Hữu thư xuất bản, tối hảo thị lưỡng diện đính lập hợp đồng, tái do tác giả phó cấp ấn chứng, thiếp tại mỗi bổn thư thượng 有書出版,
最好是兩面訂立合同,
再由作者付給印證,
帖在每本書上 (Thư tín tập
書信集, Trí đường thao
致唐弢).