危機 nguy cơ
♦ § Cũng viết là nguy cơ .
♦ Nguy hiểm hoặc hiểm họa ngầm sẵn. ◇Lữ An : Thường khủng phong ba tiềm hãi, nguy cơ mật phát , (Dữ kê mậu tề thư ).
♦ Khủng hoảng, khó khăn nghiêm trọng. ◎Như: kinh tế nguy cơ khủng hoảng kinh tế.
♦ Bẫy sập nguy hiểm, khí cụ dùng để giết địch, săn thú, bắt cá, v.v.
♦ ☆Tương tự: nguy cấp , nguy hiểm .