厲害 lệ hại♦ Dữ tợn, hung mãnh. § Cũng nói là
lợi hại 利害. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Nhật cao tam trượng, trấn thượng nhân loạn hồng hồng địa đô thuyết cường đạo lệ hại 日高三丈,
鎮上人亂烘烘地都說強盜厲害 (Tiểu vu
小巫).
♦ Gay gắt, mãnh liệt, kịch liệt. § Cũng nói là
lợi hại 利害. ◇Lão tàn du kí
老殘遊記:
Thùy tri đạo, tựu náo đích giá ma lệ hại, liên thương liễu tha tứ điều nhân mệnh 誰知道,
就鬧的這麼厲害,
連傷了他四條人命 (Đệ ngũ hồi).
♦ Chế giễu người khác kém cỏi, vụng về. ◎Như:
giá ma giản đan đích sự đô khả dĩ cảo thành giá dạng, nhĩ dã vị miễn thái lệ hại liễu ba! 這麼簡單的事都可以搞成這樣,
你也未免太厲害了吧.