參觀 tham quan
♦ Đối chiếu xem xét. ◇Bắc sử
北
史
:
Nhân mệnh thệ cát hung, tham quan thiên văn, khảo định nghi hoặc
因
命
筮
吉
凶
,
參
觀
天
文
,
考
定
疑
惑
(Thôi Hoành truyện
崔
宏
傳
).
♦ Thăm, xem, du lãm. ◎Như:
tham quan bác vật quán
參
觀
博
物
館
xem viện bảo tàng.