及時 cập thời
♦ Nắm lấy thời cơ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Binh gia Tào Tháo, khởi viết vô danh? Công chánh đương cập thì tảo định đại nghiệp , ? (Đệ nhị thập nhị hồi) Đem binh đánh Tào Tháo sao gọi là vô danh? Ông nên nắm lấy thời cơ mưu tính sớm định nghiệp lớn.
♦ Tức thời, lập khắc.
♦ Đúng lúc, kịp thời. ◎Như: hạnh hảo cập thì cản thượng phi cơ may mà kịp thời lên được máy bay.