反應 phản ứng♦ Hưởng ứng làm phản. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Thục Quận, Quảng Hán, Kiền Vi giai phản ứng 蜀郡,
廣漢,
犍為皆反應 (Lưu Yên truyện
劉焉傳) Thục Quận, Quảng Hán, Kiền Vi đều hưởng ứng làm phản.
♦ Ý kiến, thái độ hoặc hành động phát hiện khi đối diện sự vật. ◇Ba Kim
巴金:
Ngã hòa đồng hành đích nhân đàm khởi, tha môn đích phản ứng tịnh bất cường liệt 我和同行的人談起,
他們的反應並不強烈 (Tham tác tập
探索集, Phỏng vấn quảng đảo
訪問廣島).
♦ Phản ánh. ◇Cù Thu Bạch
瞿秋白:
Tha đích đặc điểm thị cánh trực tiếp đích cánh tấn tốc đích phản ứng xã hội thượng đích nhật thường sự biến 牠的特點是更直接的更迅速的反應社會上的日常事變 (Lỗ Tấn tạp cảm tuyển tập
魯迅雜感選集, Tự ngôn
序言) Đặc điểm của nó là: những sự tình xảy ra thường ngày trong xã hội được phản ánh, càng trực tiếp thì càng mau lẹ.
♦ Hoạt động tương ứng của một vật thể trước kích thích gây từ bên trong hoặc đến từ bên ngoài. § Thí dụ như lá cây mắc cở khép lại khi bị chạm vào.
♦ Hiện tượng và quá trình của một vật chất nhận chịu tác dụng nào đó mà biến hóa.