反駁 phản bác
♦ Mâu thuẫn, đối lập. ◇Hậu Hán Thư : Y Ngũ Đế chi bất đồng lễ, Tam Vương diệc hựu bất đồng nhạc, số cực tự nhiên biến hóa, phi thị cố tương phản bác , , , (Văn Uyển truyện ) Kìa Ngũ Đế không đồng lễ, Tam Vương cũng không đồng nhạc, số tới cùng thì tự nhiên biến hóa, không phải vì mâu thuẫn nhau.
♦ Đưa ra lí do để phủ nhận ý kiến hoặc lí luận của người khác.
♦ Bác bỏ, bác hồi. ◇Hồng Lâu Mộng : Khởi tri phủ lí tường thượng khứ, đạo lí phản bác hạ lai liễu . (Đệ cửu thập nhất hồi) Không ngờ khi phủ đưa lên cấp trên thì đạo lại bác đi.
♦ Một phương pháp trong luận lí học (logique) để bác bỏ luận chứng của người khác. § Có ba phương thức: phản bác luận đề , phản bác luận cứ , và phản bác luận chứng .