取得 thủ đắc♦ Lấy được, hoạch đắc.
♦ Gọi lại, vời gọi lại. ◇Truyền đăng lục
傳燈錄:
Sư vị vương viết: Tri thủ đắc Tông Thắng phủ? Vương viết: Vị tri 師謂王曰:
知取得宗勝否?
王曰:
未知 (Bồ-đề Đạt-ma
菩提達磨) Sư nói với vua: Biết vời gọi Tông Thắng về chưa? Vua nói: Chưa biết.