取消 thủ tiêu♦ ☆Tương tự:
phế trừ 廢除,
triệt tiêu 撤消.
♦ ★Tương phản:
bảo lưu 保留.
♦ Trừ bỏ, tiêu trừ. § Cũng viết là
thủ tiêu 取銷. ◇Triệu Thụ Lí
趙樹理:
Kim Sanh tức phụ giác trước giá thoại dã hữu đạo lí, sở dĩ tựu thủ tiêu liễu tự kỉ đích ý kiến 金生媳婦覺著這話也有道理,
所以就取消了自己的意見 (Tam lí loan
三里灣, Tứ).