古渡 cổ độ
♦ Bến cũ, bến đò lâu năm. ◇Đái Thúc Luân
戴
叔
倫
:
Đại giang hoành vạn lí, Cổ độ miểu thiên thu
大
江
橫
萬
里
,
古
渡
渺
千
秋
(Kinh khẩu hoài cổ
京
口
懷
古
) Sông lớn dài muôn dặm, Bến cũ mịt nghìn thu.