古董 cổ đổng♦ Đồ cổ hiếm có. § Cũng nói:
cổ ngoạn 古玩,
cốt đổng 骨董. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Tứ biên đô quải danh nhân thư họa, tịnh kì dị cổ đổng ngoạn khí chi vật 四邊都掛名人書畫,
並奇異古董玩器之物 (Đệ lục lục hồi).
♦ Tỉ dụ cố chấp, thủ cựu, không hợp thời.
♦ Hiếm thấy.
♦ Tỉ dụ sự vật lỗi thời. Cũng chỉ người cổ hủ, thủ cựu. ◇Lí Cật Nhân
李劼人:
Thiên ngã môn tiên sanh thị cá cổ đổng, ngạnh bất khẳng 偏我們先生是個古董,
硬不肯 (Thiên ma vũ
天魔舞, Đệ cửu chương).