可能 khả năng
♦ Có tài sức làm được. ◇Lễ Kí : Dưỡng khả năng dã, kính vi nan , (Tế nghĩa ) Nuôi dưỡng cha mẹ có thể làm được, nhưng tôn kính cha mẹ mới là khó làm.
♦ Chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. ◇Hàn Ác : Tiêu ngải chuyển phì lan huệ sấu, Khả năng thiên diệc đố hinh hương , (Ngẫu đề ) Cỏ tiêu cỏ ngải thành béo tốt, hoa lan hoa huệ gầy gò, Chẳng lẽ trời cũng ganh ghét hương thơm.
♦ Được hay chăng, năng phủ. ◇Hoàng Tuân Hiến : Khả năng thương hải ngoại, Đại kí cố nhân thư , (Nhạn ) Được hay chăng ngoài biển xanh kia, (Chim nhạn) thay ta gửi tới cố nhân lá thư này.
♦ Có lẽ, hoặc giả, có thể, khả dĩ thực hiện. ◎Như: tha khả năng bất tri đạo kim thiên khai hội anh ấy có thể không biết là hôm nay họp.
♦ Sự có thể (tiếng Anh: possibility, probability). ◎Như: bất tương tín hữu phát sanh thảm kịch đích khả năng .