合理 hợp lí
♦ Phù hợp với đạo lí hoặc sự lí. ☆Tương tự: công đạo . ★Tương phản: vô lí . ◇Bắc sử : Mỗi hội nghị, thường độc hậu ngôn, ngôn triếp hợp lí , , (Hộc Luật Kim truyện ).