吉士 cát sĩ
♦ Thiện sĩ, hiền nhân. ☆Tương tự: cát nhân , lương sĩ .
♦ Tiếng mĩ xưng chỉ người con trai, nam tử. ◇Thi Kinh : Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi , (Thiệu nam , Dã hữu tử quân ) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.