吉慶 cát khánh
♦ Lễ mừng, hỉ khánh. ◇Nhan thị gia huấn : Phụ tổ bá thúc, nhược tại quân trận, biếm tổn tự cư, bất nghi tấu nhạc yến hội cập hôn quan cát khánh sự dã , , , (Phong thao ).
♦ Việc tốt lành, việc vui mừng. ◇Ngụy thư : Nãi hủy tích tam niên, phất tham cát khánh , (Bành Thành Vương Hiệp truyện ).
♦ Phúc lộc. ◇Lí Cao : Môn lại doanh triều, yến thưởng hữu gia. Nghi tai vạn thọ, cát khánh mĩ tha , . , (Tế dương bộc xạ văn ).
♦ Sáo ngữ chúc tụng: mạnh khỏe may mắn. ◇Hàn Dũ : Xuân thả tận, thì khí hướng nhiệt, duy thị phụng cát khánh , , (Dữ Mạnh Đông Dã thư ).