同年 đồng niên
♦ Đồng thời. ◇Giả Nghị : Thí sử San Đông chi quốc dữ Trần Thiệp độ trường kiết đại, bỉ quyền lượng lực, tắc bất khả đồng niên nhi ngữ hĩ 使, , (Quá Tần luận ).
♦ Cùng tuổi. ☆Tương tự: đồng canh .
♦ Người cùng bảng hoặc cùng năm thi khảo (thời khoa cử ngày xưa). ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Nhĩ ngã tuy tắc cách tỉnh đồng niên, kim nhật thiên nhai tương tụ, tiện như cốt nhục nhất bàn , , 便 (Trương Đình Tú đào sanh cứu phụ ).