同時 đồng thì♦ Cùng thời đại, cùng lúc. ◇Tào Phi
曹丕:
Hành hành nhật dĩ viễn, Nhân mã đồng thì cơ 行行日已遠,
人馬同時飢 (Khổ hàn hành
苦寒行) Đi đi mãi ngày một xa, Người và ngựa cùng lúc đói.
♦ Đương thời, thời đó.
♦ Và, vả lại, mà còn. § Cũng như
tịnh thả 並且. ◎Như:
tha bất cận thị ngã môn đích ban trưởng, đồng thì dã thị tất nghiệp sanh phụ đạo hội đích tổng cán sự 他不僅是我們的班長,
同時也是畢業生輔導會的總幹事.