告喻 cáo dụ
♦ Nói cho dân chúng biết rõ về việc gì. ◇Sử Kí : Nãi sử nhân dữ Tần lại hành huyện hương ấp cáo dụ chi, Tần nhân đại hỉ 使, (Quyển bát, Cao Tổ bản kỉ ).
♦ Giảng giải, làm cho người ta hiểu. ◇Bắc sử : Vĩ cáo dụ ân cần, tằng vô uấn sắc , (Nho lâm truyện thượng , Trương Vĩ truyện ).