告發 cáo phát
♦ Phát giác, tố giác. § Cũng như cáo mật . ◇Sát cẩu khuyến phu : Nhược thị bị cáo phát, bị cầm noa, phạ bất yếu thường mệnh , , (Đệ tam chiết).
♦ Tố cáo. ◎Như: tha thật tại khán bất quán giá chủng quan thương câu kết đích tác pháp, chung ư hướng điều tra cục cáo phát chủ quản đích tội hành 調.