告發 cáo phát♦ Phát giác, tố giác. § Cũng như
cáo mật 告密. ◇Sát cẩu khuyến phu
殺狗勸夫:
Nhược thị bị cáo phát, bị cầm noa, phạ bất yếu thường mệnh 若是被告發,
被擒拏,
怕不要償命 (Đệ tam chiết).
♦ Tố cáo. ◎Như:
tha thật tại khán bất quán giá chủng quan thương câu kết đích tác pháp, chung ư hướng điều tra cục cáo phát chủ quản đích tội hành 他實在看不慣這種官商勾結的作法,終於向調查局告發主管的罪行.