告訴 cáo tố
♦ § Cũng viết là cáo tố .
♦ Trình bày thông báo (đối với bậc trên). ◇Lã Thị Xuân Thu : Thế chủ tứ hành, dữ dân tương li, kiềm thủ vô sở cáo tố , , (Chấn loạn ) Vua chúa lộng hành phóng túng, cách biệt với dân, lê dân không biết bày tỏ kêu ca vào đâu.
♦ Báo cho biết, cáo tri. ◇Hồng Lâu Mộng : Phương Quan tiện hựu cáo tố liễu Bảo Ngọc, Bảo Ngọc dã hoảng liễu 便, (Đệ lục thập nhất hồi) Phương Quan lại nói với Bảo Ngọc, Bảo Ngọc cũng hoảng sợ.
♦ Thưa kiện. § Người bị thiệt hại thưa kiện người phạm tội trước tòa án.