周流 chu lưu
♦ Chảy khắp, tới mọi nơi chốn. ◇Sử Kí
史
記
:
Phú thương đại cổ, chu lưu thiên hạ, giao dịch chi vật mạc bất thông
富
商
大
賈
,
周
流
天
下
,
交
易
之
物
莫
不
通
(Hóa thực truyện
貨
殖
傳
).