咆哮 bào hao
♦ Dã thú gầm thét. ◇Thường Kiến : Nhật nhập văn hổ đấu, Không san mãn bào hao , 滿 (Không linh san ứng điền tẩu ).
♦ Gào thét giận dữ. ◎Như: bào hao như lôi .
♦ Khí thế dũng mãnh cứng cỏi. ◇Bão Phác Tử : Bào hao giả bất tất dũng, Thuần đạm giả bất tất khiếp , (Ngoại thiên , Thanh giám ).