和睦 hòa mục♦ Thân ái thuận hợp. ◇Tả truyện
左傳:
Dụng lợi nhi sự tiết, thì thuận nhi vật thành, thượng hạ hòa mục, chu toàn bất nghịch 用利而事節,
時順而物成,
上下和睦,
周旋不逆 (Thành Công thập lục niên
成公十六年).
♦ ☆Tương tự:
hòa hảo 和好,
hòa khí 和氣,
hòa ái 和藹,
thân mục 親睦,
thân thiện 親善.
♦ ★Tương phản:
bất hòa 不和,
kháng tranh 抗爭,
tranh chấp 爭執,
tranh sảo 爭吵.