咎責 cữu trách♦ Trách điều lỗi, trách bị. ◇Tiết Dụng Nhược
薛用弱:
Trừng Không tức thâm tự cữu trách, khể thủ sám hối 澄空即深自咎責,
稽首懺悔 (Tập dị kí
集異記, Bình đẳng các
平等閣).
♦ Tội lỗi. ◇Vương Tây Ngạn
王西彥:
Tự tòng tha nhất xuất thế, gia cảnh tựu nhất thiên bất như nhất thiên, nhân thử tiện thành vi toàn gia đích oán phủ, đam phụ liễu toàn bộ đích cữu trách 自從他一出世,
家境就一天不如一天,
因此便成為全家的怨府,
擔負了全部的咎責 (Cổ ốc
古屋, Đệ nhất bộ ngũ).