問題 vấn đề
♦ Sự việc quan trọng cần phải nghiên cứu thảo luận hoặc chờ được giải quyết. ◎Như:
phạm tội vấn đề
犯
罪
問
題
.
♦ Đề thi. ☆Tương tự:
đề mục
題
目
. ★Tương phản:
đáp án
答
案
. ◎Như:
kì mạt khảo đích vấn đề xuất đắc thái thiên tích liễu
期
末
考
的
問
題
出
得
太
偏
僻
了
.