喑啞 ấm á
♦ Câm, miệng không nói được. ◇Quản Tử : Lung manh, ấm á, bả tích, thiên khô, ác đệ, bất nại tự sanh giả, thượng thu nhi dưỡng chi tật quan nhi ý tự chi , , , , , , (Đại khuông ) Điếc, mù, câm, khập khiễng, bán thân bất toại, tay co quắp, không tự sinh sống được, vua thâu dưỡng làm quan khuyết tật và cho áo mặc cơm ăn.
♦ Ngậm miệng không nói. ◇Tân Đường Thư : Ngô văn ngữ viết: Nhất tuế tái xá, hảo nhân ấm á : , (Hình pháp chí ).
♦ La hét giận dữ. ◇Đái Danh Thế : Hạng Tịch sất trá ấm á chi tư, bạt san cái thế chi khí , (Phạm Tăng luận ).