單位 đơn vị♦ Tiêu chuẩn để đo lường vật thể. ◎Như: thước (mètre) là đơn vị đo chiều dài, lít (litre) là đơn vị đo thể tích. § Còn gọi là
đơn nguyên 單元.
♦ Bộ môn của một cơ quan, một đoàn thể. ◎Như:
trực thuộc đơn vị 直屬單位.
♦ Chỗ ngồi của chư tăng tham thiền. Vì trên chỗ ngồi của mỗi vị tăng đều có dán tên, nên gọi là
đơn vị 單位.