嘲弄 trào lộng
♦ Đùa cợt, trào tiếu. ◇Liêu trai chí dị : Bát Tiên kiến Lưu, duy yểm khẩu nhi tiếu, Phụng Tiên triếp dữ trào lộng , , (Phụng Tiên ) Bát Tiên thấy Lưu chỉ che miệng cười, Phượng Tiên cũng liền đùa cợt theo.
♦ Ngâm vịnh, xướng họa. ◇Diệp Thích : Tao nhân mặc khách, Trào lộng quang cảnh , (Đề chuyết trai thi cảo 稿) Tao nhân mặc khách, Ngâm vịnh phong cảnh.