噤口 cấm khẩu♦ Ngậm miệng không nói. ◇Sử Kí
史記:
Thần khủng thiên hạ chi sĩ cấm khẩu, bất cảm phục ngôn dã 臣恐天下之士噤口,
不敢復言也 (Viên Áng Triều Thác liệt truyện
袁盎晁錯列傳).
♦ Chứng trạng của người bệnh lị không muốn ăn uống. ◇Y tông kim giám
醫宗金鑒:
Cấm khẩu ẩm thực câu bất nạp 噤口飲食俱不納 (Tạp bệnh tâm pháp yếu quyết
雜病心法要訣, Lị tật tổng quát
痢疾總括).