固執 cố chấp♦ Giữ vững không làm trái. ◇Lễ Kí
禮記:
Thành chi giả, trạch thiện nhi cố chấp chi giả dã 誠之者,
擇善而固執之者也 (Trung Dung
中庸).
♦ Giữ chặt ý kiến của mình, không chịu thay đổi. ☆Tương tự:
câu nệ 拘泥. ◇Văn minh tiểu sử
文明小史:
Nhĩ môn nhẫm dạng cố chấp, ngã dã một pháp, chỉ đắc cáo từ liễu 你們恁樣固執,
我也沒法,
只得告辭了 (Đệ tam thập lục hồi).