固定 cố định
♦ Ổn định, không xê dịch. ◎Như:
tha nhất trực tưởng trảo cá cố định đích chức nghiệp
他
一
直
想
找
個
固
定
的
職
業
.
♦ Làm cho không thay đổi. ◎Như:
bả sản phẩm quy cách cố định hạ lai
把
產
品
規
格
固
定
下
來
.