地方 địa phương
♦ Khu vực, vùng, miền.
♦ Bổn địa, đương địa. ◇Văn minh tiểu sử : Chỉ thị hải cương đạo tặc hoành hành, địa phương bất đắc an tĩnh , (Đệ nhị thập cửu hồi).
♦ Nói tương đối với quốc gia hoặc trung ương. ◎Như: đáo liễu nhất cá địa phương .
♦ Xứ sở, nơi chốn. ◎Như: địa phương thuế .
♦ Bộ phận, chỗ. ◎Như: đãn hữu ta địa phương trị đắc tái thương nghị nhưng có vài chỗ cần phải bàn bạc lại.