執事 chấp sự♦ Chấp hành nhiệm vụ, đảm nhiệm công tác.
♦ Người nắm giữ trách nhiệm công việc.
♦ Người giúp việc, phụ tá.
♦ Công tác, chức vụ. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Dư giả giai tại nam phương, các hữu chấp sự 餘者皆在南方,
各有執事 (Đệ thất thập tứ hồi).
♦ Lời xưng kính trọng. ☆Tương tự:
điện hạ 殿下,
các hạ 閣下,
thị giả 侍者.
♦ Nghi trượng. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Thứ tảo, truyền tề kiệu phu, dã bất dụng toàn phó chấp sự, chỉ đái bát cá hồng hắc mạo dạ dịch quân lao 次早,
傳齊轎夫,
也不用全副執事,
只帶八個紅黑帽夜役軍牢 (Đệ nhất hồi).