執政 chấp chính
♦ Nắm giữ quyền chính, chưởng quản chính sự. ◇Tân Đường Thư : Cập chấp chánh, mỗi dĩ dụng nhân vi tiên, tế vụ bất tỉnh dã , , (Chu Kính Tắc truyện ).
♦ Người cầm quyền. ◇Vương An Thạch : Bình cư bế môn, tuy chấp chính, phi công sự bất triếp kiến dã , , (Nội Hàn Trầm công mộ chí minh ).
♦ Người chủ quản một công việc nào đó. § Cũng viết: chấp sự .