執業 chấp nghiệp
♦ Theo thầy thụ nghiệp.
♦ Đảm nhiệm chức vụ.
♦ Bắt đầu hành nghề, khai nghiệp. ◎Như:
tha lĩnh đáo y sư chấp chiếu, quyết định hồi hương chấp nghiệp
他
領
到
醫
師
執
照
,
決
定
回
鄉
執
業
.