執行 chấp hành
♦ Thi hành theo đúng pháp luật. ◎Như:
chấp hành giam cấm
執
行
監
禁
.
♦ Làm theo kế hoạch hoặc quyết nghị. ◎Như:
giá thứ biểu diễn hoạt động do tha sách hoạch chấp hành
這
次
表
演
活
動
由
他
策
劃
執
行
.