報告 báo cáo♦ Nói lại, trình lại những việc đã xảy ra. § Thường dùng cho bề dưới đối với bề trên. ◎Như:
giá sự ngã tu hồi doanh báo cáo 這事我須回營報.
♦ Tuyên cáo. ◇Tống Thư
宋書:
Vĩnh tức dạ triệt vi thối quân, bất báo cáo chư quân, chúng quân kinh nhiễu 永即夜徹圍退軍,
不報告諸軍,
眾軍驚擾 (Trương Vĩnh truyện
張永傳).
♦ Văn thư hoặc nội dung báo cáo. ◎Như:
điều tra báo cáo 調查報告.
♦ Một loại văn ứng dụng: thuộc viên cấp dưới trình bày ý kiến với cấp trên.