報命 báo mệnh♦ Trình lại mệnh lệnh đã thi hành, trở về báo cáo.
♦ Một loại lễ tiết ngoại giao ngày xưa. Để đáp tạ nước láng giềng lại viếng thăm, sai người đi đến nước đó thăm trước. § Còn gọi là
báo sính 報聘. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Hung Nô khiển sứ lai hiến, sử Trung Lang tương báo mệnh 匈奴遣使來獻,
使中郎將報命 (Quang Vũ đế kỉ hạ
光武帝紀下).